Thành phần

 

- Piracetam 800 mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
(Povidone, Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Copovidone, Hydroxypropyl methylcellulose, Talc, Titanium dioxide, Polyethylene glycol 6000, Polysorbate 80, Quinoline yellow, Acid citric, Sodium citrate, Ethanol 96%)

 

Công dụng

- Điều trị triệu chứng chóng mặt.
- Điều trị nghiện rượu.
- Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm. Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
- Ở người cao tuổi: suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ
- Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
Đột quy thiếu máu cục bộ cấp

Tác dụng phụ

- Thường gặp: mệt mỏi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.
- Ít gặp: chóng mặt, run, kích thích tình dục.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chống chỉ định

- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
- Người mắc bệnh Huntington.
- Người bệnh suy gan.
- Phụ nữ có thai, cho con bú.

Liều dùng

- Liều thường dùng là 30 – 160 mg/kg/ngày, tùy theo chỉ định, chia đều ngày 2 lần hoặc 3 – 4 lần.
- Liều đề nghị:
+ Ðiều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 – 2,4 g/ngày, tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày trong những tuần đầu.
+ Điều trị nghiện rượu: 12 g/ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: uống 2,4 g/ngày.
+ Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): liều ban đầu là 9– 12 g/ngày; liều duy trì là 2,4 g/ngày. Uống ít nhất trong 3 tuần.
+ Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.
+ Điều trị giật rung cơ: 7,2 g/ngày, chia làm 2– 3 lần.
- Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml thì cần phải điều chỉnh liều:
+ Hệ số thanh thải creatinin là 60 – 40 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,25 – 1,7 mg/100 ml (nửa đời của Piracetam dài hơn gấp đôi): chỉ nên dùng 1/2 liều bình thường.
+ Hệ số thanh thải creatinin là 40 – 20 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,7 – 3,0 mg/100 ml (nửa đời của Piracetam là 25 – 42 giờ): dùng 1/4 liều bình thường.

Bảo quản

Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng